Thống kê sự nghiệp Patrik Schick

Câu lạc bộ

Tính đến ngày 22 tháng 5 năm 2021.[3]
Câu lạc bộMùa giảiGiải đấuCúp quốc giaChâu ÂuKhácTổng cộng
HạngTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
Sparta Prague2013–14Czech First League20100030
2014–15Czech First League2031200071
Tổng cộng40412000101
Bohemians 1905 (mượn)2015–16Czech First League27810288
Sampdoria2016–17Serie A3211323513
Roma2017–18Serie A2221130263
2018–19Serie A2432260325
Tổng cộng465339000588
RB Leipzig (mượn)2019–20Bundesliga221010402710
Bayer Leverkusen2020–21Bundesliga29921533613
Tổng cộng sự nghiệp160431472130019553

    Quốc tế

    Schick với đội tuyển Cộng hòa Séc năm 2018Tính đến 27 tháng 6 năm 2021[4]
    Cộng hòa Séc
    NămTrậnBàn
    201631
    201720
    201894
    201984
    202186
    Tổng cộng3015

    Bàn thắng quốc tế

    Tính đến ngày 18 tháng 6 năm 2021.[5]
    #NgàyĐịa điểmSố trậnĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
    127 tháng 5 năm 2016Kufstein Arena, Kufstein, Áo1 Malta6–06–0Giao hữu
    226 tháng 3 năm 2018Trung tâm Thể thao Quảng Tây, Nam Ninh, Trung Quốc7 Trung Quốc2–14–1
    36 tháng 9 năm 2018Sân vận động Městský fotbalový, Uherské Hradiště, Cộng hòa Séc10 Ukraina1–01–2UEFA Nations League 2018–19
    413 tháng 10 năn 2018Sân vận động Antona Malatinského, Trnava, Slovakia11 Slovakia2–12–1
    519 tháng 11 năm 2018Sân vận động Sinobo, Prague, Cộng hòa Séc141–01–0
    67 tháng 6 năm 2019Sân vận động Letná, Prague, Cộng hòa Séc17 Bulgaria1–12–1Vòng loại Euro 2020
    72–1
    810 tháng 6 năm 2019Sân vận động Andrův, Olomouc, Cộng hòa Séc18 Montenegro3–03–0
    97 tháng 9 năm 2019Sân vận động Fadil Vokrri, Pristina, Kosovo19 Kosovo1–01–2
    1024 tháng 3 năm 2021Arena Lublin, Lublin, Ba Lan23 Estonia1–16–2Vòng loại World Cup 2022
    118 tháng 6 năm 2021Sân vận động Letná, Prague, Cộng hòa Séc26 Malta1–03–1Giao hữu
    1214 tháng 6 năm 2021Hampden Park, Glasgow, Scotland27 Scotland1–02–0Euro 2020
    132–0
    1428 Croatia1–01–1
    1527 tháng 6 năm 2021Puskás Arena, Budapest, Hungary30 Hà Lan2–02–0